Container lưu trữ năng lượng ESS làm mát bằng chất lỏng ECO-B20FT5015LP
Sản phẩm container lưu trữ điện năng ESS làm mát bằng chất lỏng 20 ft được tích hợp hệ thống PACK, BMS, PCS, EMS, HVAC và phòng cháy chữa cháy trong một container với những ưu điểm như mật độ năng lượng cao, vận chuyển dễ dàng, lắp đặt nhanh và mức độ bảo vệ cao. Với điện áp đầu ra AC 690Vac, sản phẩm có thể được nối vào lưới ở cấp điện áp từ 6kV trở lên kết hợp với máy biến áp tăng áp. Sản phẩm container ESS làm mát bằng không khí dài 20 ft có thể được áp dụng cho phía phát điện, phía lưới điện cũng như trong các trường hợp C&I ESS có yêu cầu nghiêm ngặt về công suất và năng lượng
- Điểm nổi bật
- Ứng dụng
- Thông số kỹ thuật
- Download
Tính năng sản phẩm
- Mật độ năng lượng cao: Container 20 feet đạt được dung lượng tối đa lên tới 5015MWh, cung cấp mật độ điện năng cao và tiết kiệm về mặt kinh tế
- Độ ồn vận hành thấp: Sản phẩm không sử dụng quạt, qua đó giảm thiểu đáng kể độ ồn trong quá trình vận hành so với các sản phẩm khác sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí
- Điều khiển nhiệt độ tốt hơn: So sánh với phương pháp làm mát bằng không khí, sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho ra hiệu quả giảm nhiệt độ trong cell pin lên tới 200%, giữ cho mức độ chênh lệch trong khoảng 3 độ C
- Tiêu thụ điện năng cục bộ thấp hơn: Máy nén có tần số thay đổi điều chỉnh trạng thái hoạt động dựa trên điều kiện nhiệt độ, do đó giảm mức tiêu thụ điện năng của sản phẩm
- Tuổi thọ dài hơn: Tính nhất quán về nhiệt độ của nhiệt độ tế bào pin giúp kéo dài tuổi thọ sử dụng và nâng cao độ an toàn của pin, đồng thời tăng lợi nhuận
- Cấp độ bảo vệ cao hơn: Sản phẩm sử dụng cấp bảo vệ cao IP55 (PACK IP65) & cấp bảo vệ C4 và thiết kế nhiệt độ cao/thấp.
Ứng dụng
- Khu công nghiệp
- Tòa nhà thương mại
- Trung tâm dữ liệu
- Cơ sở tiện ích
- Hệ thống nhà ở
- Trạm sạc xe điện
Thông số kỹ thuật
Mô tả |
Thông số |
Cấu hình |
12P416S |
Năng lưọng định mức |
5015kWh |
Điện áp định mức |
1331.2Vdc |
Dải điện áp |
1165-1498Vdc |
Cấp độ bảo vệ Pack pin |
IP65 |
Tỉ lệ sạc/xả |
0.5P |
Nhiệt độ vận hành |
-25℃~55℃ |
Cấp độ chống cháy |
NOVEC1230/aerosol+water |
Cấp độ bảo vệ |
IP55 |
Phương thức làm mát |
Hệ thống chiller + chất lỏng làm mát |
Độ cao |
2000m (Giảm dần hiệu quả khi vượt quá 2,000m) |
Kích thước(Rộng x Sâu x Cao) | 6,058 mm x 2,550mm x 2,591 mm |
Tiêu chuẩn | Cell: IEC 62619, UL9540A, UN38.3, UL1973 System: IEC 62477, IEC 62619, UL1973, IEC 63056, UL9540(A), UN3536 |